căm phẫn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: căm phẫn+
- To feel indignant
- căm phẫn trước những tội ác dã man của bọn khủng bố
to feel indignant at the terrorists' heinous crimes
- làn sóng căm phẫn
a wave of indignation
- căm phẫn trước những tội ác dã man của bọn khủng bố
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căm phẫn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "căm phẫn":
cam phận căm phẫn chấm phần - Những từ có chứa "căm phẫn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
hatefulness indignant hate hateful hatred indignation disgust size hater cantabrigian more...
Lượt xem: 698