--

căm phẫn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: căm phẫn

+  

  • To feel indignant
    • căm phẫn trước những tội ác dã man của bọn khủng bố
      to feel indignant at the terrorists' heinous crimes
    • làn sóng căm phẫn
      a wave of indignation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căm phẫn"
Lượt xem: 698